 | [thanh thản] |
| |  | untroubled; relaxed; peaceful; tranquil |
| |  | (Có ) đầu óc thanh thản |
| | To have peace of mind; to be easy in one's mind |
| |  | Tôi đang tìm chút thanh thản đây |
| | I'm looking for some peace and quiet |
| |  | Tôi phải thanh thản thì mới viết lách được |
| | I need (to have) peace and quiet in order to write |
| |  | Chết thanh thản |
| | To die peacefully |